Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/01/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 88.248 | 50.4 |
Việt Nam | 30.050 | 53.6 |
Thái Lan | 22.615 | 24.1 |
Trung Quốc | 18.134 | 33.0 |
Malaysia | 9.417 | 84.2 |
Australia | 2.766 | 1.919,0 |
Argentina | 1.464 | - |
Myanmar | 1.002 | 16.6 |
Brunei Darussalam | 994 | 553.9 |
Bangladesh | 842 | 67.1 |
Indonesia | 391 | 12.933,3 |
Philippines | 224 | 50.3 |
Ấn Độ | 135 | 650,0 |
Singapore | 120 | 5.900,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 46 | 0.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
26/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
27/12/2019
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
11/01/2020