Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/01/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 58.687 | 50.4 |
Việt Nam | 19.567 | 53.6 |
Thái Lan | 18.223 | 24.1 |
Trung Quốc | 13.636 | 33.0 |
Malaysia | 5.113 | 84.2 |
Australia | 137 | 1.919,0 |
Argentina | 0 | - |
Myanmar | 859 | 16.6 |
Brunei Darussalam | 152 | 553.9 |
Bangladesh | 504 | 67.1 |
Indonesia | 3 | 12.933,3 |
Philippines | 149 | 50.3 |
Ấn Độ | 18 | 650,0 |
Singapore | 2 | 5.900,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 46 | 0.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
25/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
26/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo giá trị
27/12/2019