Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/04/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 58.207 | 0,8 |
Việt Nam | 18.901 | 3,5 |
Trung Quốc | 15.773 | -13,5 |
Thái Lan | 14.535 | 25,4 |
Malaysia | 4.930 | 3,7 |
Indonesia | 2.146 | -99,9 |
Bangladesh | 735 | -31,4 |
Ấn Độ | 548 | -96,7 |
Myanmar | 175 | 390,9 |
Philippines | 162 | -8,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 95 | -51,6 |
Tây Ban Nha | 81 | -9,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 66 | 80,3 |
Nhật Bản | 21 | -95,2 |
Hàn Quốc | 17 | -11,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
23/04/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
24/04/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
25/04/2018