Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 13/03/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 16.016.783 | 3,1 |
Canada | 2.745.474 | 10,0 |
Trung Quốc | 2.045.916 | -4,7 |
Indonesia | 1.376.990 | -3,4 |
Thái Lan | 1.097.135 | -2,3 |
Chile | 1.288.777 | 11,0 |
Ấn Độ | 1.255.753 | 11,6 |
Việt Nam | 1.148.199 | 6,8 |
Ecuador | 675.121 | -10,9 |
Mexico | 440.388 | -5,4 |
Na Uy | 470.381 | 27,4 |
Nga | 324.159 | 30,5 |
Nhật Bản | 266.473 | 2,5 |
Philippines | 190.438 | -12,8 |
Peru | 178.723 | -5,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
08/03/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
09/03/2018
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
12/03/2018