Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/07/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 48.658 | -52.0 |
Tây Ban Nha | 24.171 | -34.8 |
Ấn Độ | 6.349 | -98.4 |
Hà Lan | 3.699 | -93.2 |
Italy | 1.589 | 58.9 |
Bỉ | 1.308 | -77.6 |
Madagascar | 1.300 | -88.7 |
Senegal | 1.280 | -97.5 |
Bồ Đào Nha | 1.125 | -53.7 |
Anh | 1.099 | -83.2 |
Indonesia | 988 | -95.9 |
Đức | 696 | 22.0 |
Trung Quốc | 657 | -58.1 |
Việt Nam | 600 | -34.7 |
Thái Lan | 576 | -93.1 |
Có thể bạn quan tâm
18/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
19/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
20/07/2018