Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/08/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 453.042 | -5,5 |
Trung Quốc | 119.983 | 4,5 |
Morocco | 112.341 | -7,2 |
Mauritania | 84.616 | -25,3 |
Việt Nam | 55.829 | -12,0 |
Thái Lan | 48.122 | -8,4 |
Ấn Độ | 4.825 | 106,5 |
Philippines | 6.233 | 5,3 |
Indonesia | 5.814 | 6,4 |
Mỹ | 4.328 | 32,4 |
Mexico | 2.444 | 64,9 |
Myanmar | 2.233 | 10,1 |
Senegal | 2.589 | -48,5 |
Nam Phi | 798 | 50,3 |
Peru | 168 | 547,6 |
New Zealand | 227 | 277,5 |
Sri Lanka | 401 | 77,3 |
Malaysia | 507 | 22,7 |
Yemen | 80 | 412,5 |
Hy Lạp | 518 | -21,0 |
Tây Sahara | 314 | -48,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Italy, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Italy, T1-T9/2016, theo giá trị
08/08/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2015, theo giá trị
09/08/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2016, theo giá trị
10/08/2017