Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/08/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 29.260 | -13.7 |
Trung Quốc | 24.152 | -15.3 |
Việt Nam | 2.409 | 10.0 |
Peru | 1.825 | -22.2 |
Thái Lan | 500 | -25.3 |
Philippines | 89 | 87.9 |
Indonesia | 123 | 11.7 |
Hàn Quốc | 112 | -83.0 |
Chile | 0 | - |
Tây Ban Nha | 25 | -72.2 |
Malaysia | 1 | 873.3 |
Mauritania | 0 | - |
Mexico | 0 | - |
Morocco | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
06/08/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
06/08/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
06/08/2020