Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/07/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 234.831 | -41.1 |
Morocco | 71.176 | -100.0 |
Trung Quốc | 65.793 | 66.4 |
Mauritania | 29.757 | -100.0 |
Việt Nam | 25.340 | -48.2 |
Thái Lan | 23.514 | -75.2 |
Ấn Độ | 5.623 | -97.5 |
Indonesia | 3.042 | -73.7 |
Philippines | 2.962 | -81.0 |
Mexico | 2.166 | -100.0 |
Myanmar | 1.282 | -100.0 |
Nam Phi | 874 | -100.0 |
Peru | 676 | 818.0 |
Sri Lanka | 609 | -100.0 |
Senegal | 550 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
04/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo giá trị
05/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
06/07/2018