Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/11/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 35.638 | -11,0 |
Morocco | 11.772 | -11,7 |
Trung Quốc | 10.495 | -0,2 |
Mauritania | 4.453 | -32,1 |
Việt Nam | 3.778 | -6,8 |
Thái Lan | 2.46 | -9,5 |
Indonesia | 389 | -29,4 |
Philippines | 305 | -5,4 |
Ấn Độ | 792 | 65,5 |
Mexico | 333 | 18,1 |
Myanmar | 147 | -21,0 |
Mỹ | 93 | -82,3 |
Senegal | 88 | -19,8 |
Tây Sahara | 0 | -100,0 |
Malaysia | 73 | 22,7 |
Nam Phi | 100 | 184,1 |
New Zealand | 132 | 18,1 |
Sri Lanka | 84 | 77,0 |
Tây Ban Nha | 2 | -71,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
17/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
18/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
18/11/2016