Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/11/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 234.779 | -9,9 |
Morocco | 71.176 | -12,5 |
Trung Quốc | 65.741 | 1,7 |
Mauritania | 29.757 | -33,4 |
Việt Nam | 25.34 | -9,6 |
Thái Lan | 23.514 | -4,0 |
Indonesia | 3.042 | -29,6 |
Philippines | 2.962 | -1,2 |
Ấn Độ | 5.623 | 116,6 |
Mexico | 2.166 | 12,1 |
Myanmar | 1.282 | -22,4 |
Mỹ | 321 | -74,5 |
Senegal | 550 | -12,0 |
Tây Sahara | 0 | -100,0 |
Malaysia | 365 | 20,1 |
Nam Phi | 874 | 264,2 |
New Zealand | 342 | 50,7 |
Sri Lanka | 609 | 191,4 |
Tây Ban Nha | 73 | -60,1 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
17/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
18/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
18/11/2016