Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/04/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2017 | % tăng, giảm |
TG | 324.650 | -41.2 |
Trung Quốc | 253.590 | 64.2 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Việt Nam | 39.838 | -35.0 |
Thái Lan | 12.512 | -77.0 |
Ấn Độ | 242 | -97.9 |
Mỹ | 0 | -100.0 |
Philippines | 2.031 | -75.2 |
Indonesia | 1.124 | -84.7 |
Mexico | 0 | -100.0 |
Senegal | 0 | -100.0 |
Myanmar | 3 | -99.9 |
Nam Phi | 0 | -100.0 |
Peru | 12.582 | 945.9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
04/04/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
05/04/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
09/04/2019