Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/07/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1/2018 | % tăng, giảm |
TG | 28.493 | -7,0 |
Trung Quốc | 22.613 | -9,5 |
Việt Nam | 3.860 | 40.8 |
Thái Lan | 1.513 | 23.8 |
Philippines | 241 | 826.9 |
Peru | 91 | -93.2 |
Tây Ban Nha | 63 | 43.2 |
Ấn Độ | 46 | - |
Indonesia | 30 | -61.0 |
Hàn Quốc | 21 | -81.9 |
Sri Lanka | 13 | - |
Chile | - | - |
Argentina | - | - |
Myanmar | - | - |
Senegal | - | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2017, theo giá trị
18/07/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2018, theo giá trị
19/07/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1/2017, theo giá trị
23/07/2019