Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/10/2018
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 44.556 | -41.5 |
| Trung Quốc | 20.929 | -46.8 |
| Tây Ban Nha | 3.976 | 4.5 |
| Thái Lan | 2.219 | -61.4 |
| Ấn Độ | 2.490 | -35.3 |
| Đài Bắc, Trung Quốc | 3.741 | -38.4 |
| Hàn Quốc | 3.547 | -84.1 |
| Nhật Bản | 763 | -24.9 |
| Indonesia | 1.540 | -53.3 |
| Philippines | 1.539 | -65.6 |
| Peru | 1.052 | -16.6 |
| New Zealand | 598 | 4.6 |
| Mexico | 374 | -87.9 |
| Việt Nam | 280 | 8.4 |
| Argentina | 644 | 52.2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
26/09/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
27/09/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
28/09/2018