Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/07/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
TG | 19.010 | -9.8 |
Trung Quốc | 8.583 | -0.9 |
Tây Ban Nha | 3.117 | -11.8 |
Nhật Bản | 451 | -4.4 |
Hàn Quốc | 428 | -15.0 |
Thái Lan | 699 | -1.9 |
Indonesia | 711 | 7.7 |
Peru | 496 | -33.1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.155 | -39.7 |
Argentina | 143 | -84.6 |
Ấn Độ | 1.088 | -14.9 |
New Zealand | 746 | 95.4 |
Pakistan | 218 | - |
Việt Nam | 324 | 44.0 |
Philippines | 253 | -43.7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
08/07/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo khối lượng
08/07/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
17/07/2020