Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 02/08/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 114.392 | 0,0 |
Trung Quốc | 42.725 | 14,8 |
Việt Nam | 18.430 | -6,5 |
Peru | 16.778 | -30,2 |
Thái Lan | 5.295 | -19,9 |
Mauritania | 2.089 | -28,8 |
Chile | 23.715 | 60,2 |
Indonesia | 1.314 | -28,7 |
Argentina | 571 | -85,3 |
Malaysia | 944 | -5,5 |
Philippines | 592 | -16,6 |
Ấn Độ | 147 | -57,1 |
Senegal | 19 | -81,4 |
Vanuatu | 0 | -100,0 |
Mỹ | 8 | -93,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.115 | 278,2 |
Morocco | 222 | 337,9 |
Myanmar | 26 | -59,8 |
Nhật Bản | 77 | 438,7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 0 | -100,0 |
Gambia | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
28/07/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
31/07/2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
01/08/2017