Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/08/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 114.361 | 0,0 |
Trung Quốc | 37.204 | 14,8 |
Việt Nam | 19.716 | -6,5 |
Peru | 24.036 | -30,2 |
Thái Lan | 6.611 | -19,9 |
Mauritania | 2.934 | -28,8 |
Chile | 14.807 | 60,2 |
Indonesia | 1.844 | -28,7 |
Argentina | 3.874 | -85,3 |
Malaysia | 999 | -5,5 |
Philippines | 710 | -16,6 |
Ấn Độ | 343 | -57,1 |
Senegal | 102 | -81,4 |
Vanuatu | 529 | -100,0 |
Mỹ | 116 | -93,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 295 | 278,2 |
Morocco | 51 | 337,9 |
Myanmar | 65 | -59,8 |
Nhật Bản | 14 | 438,7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 34 | -100,0 |
Gambia | 9 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
27/07/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
28/07/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
31/07/2017