Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/05/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 100.633 | -47,3 |
Trung Quốc | 55.378 | -36,1 |
Việt Nam | 10.184 | -75,8 |
Peru | 29.520 | 22,9 |
Thái Lan | 4.199 | -72,1 |
Mauritania | 0 | -100,0 |
Chile | 239 | -95,2 |
Indonesia | 42 | -98,5 |
Malaysia | 0 | -100,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 159 | -86,6 |
Philippines | 698 | -40,5 |
Argentina | 0 | -100,0 |
Nhật Bản | 164 | -57,2 |
Morocco | 0 | -100,0 |
Ấn Độ | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
22/05/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
23/05/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
24/05/2018