Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 28/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 129.620 | -1,5 |
Trung Quốc | 41.914 | 13,4 |
Việt Nam | 22.480 | -8,1 |
Peru | 26.894 | -30,1 |
Thái Lan | 7.334 | -22,1 |
Mauritania | 3.518 | -31,1 |
Chile | 17.664 | 47,9 |
Indonesia | 2.025 | -31,1 |
Argentina | 4.035 | -85,9 |
Malaysia | 1.153 | -10,5 |
Philippines | 786 | -6,8 |
Ấn Độ | 391 | -56,2 |
Senegal | 157 | -71,5 |
Mỹ | 116 | -93,2 |
Morocco | 70 | 214,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
23/03/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
26/03/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
27/03/2018