Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 04/11/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2018 | % tăng, giảm |
TG | 16.812 | -23.1 |
Trung Quốc | 7.663 | -27.6 |
Malaysia | 5.048 | -22.7 |
Thái Lan | 1.240 | -21.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 743 | -14.1 |
Việt Nam | 588 | 18.1 |
Hàn Quốc | 530 | 21.8 |
Nhật Bản | 410 | 8.8 |
Indonesia | 233 | -24.4 |
New Zealand | 47 | -89.3 |
Tây Ban Nha | 44 | 300.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 39 | -25.0 |
Italy | 23 | -48.9 |
Philippines | 16 | -64.4 |
Peru | 4 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
24/10/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
24/10/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
04/11/2020