Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 04/11/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 21.850 | -23.1 |
Trung Quốc | 10.590 | -27.6 |
Malaysia | 6.530 | -22.7 |
Thái Lan | 1.569 | -21.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 865 | -14.1 |
Việt Nam | 498 | 18.1 |
Hàn Quốc | 435 | 21.8 |
Nhật Bản | 377 | 8.8 |
Indonesia | 308 | -24.4 |
New Zealand | 439 | -89.3 |
Tây Ban Nha | 11 | 300.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 52 | -25.0 |
Italy | 45 | -48.9 |
Philippines | 45 | -64.4 |
Peru | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
24/10/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
24/10/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
24/10/2020