Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/04/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2015 | % tăng, giảm |
TG | 80.082 | 30,3 |
Trung Quốc | 35.939 | 58,7 |
Malaysia | 10.873 | 5,6 |
Thái Lan | 8.624 | 15,4 |
Việt Nam | 5.024 | -7,1 |
Indonesia | 4.838 | 41,2 |
New Zealand | 4.737 | -7,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.113 | 28,8 |
Myanmar | 2.169 | -24,3 |
Ấn Độ | 1.222 | -55,6 |
Hàn Quốc | 1.143 | 19,9 |
Nhật Bản | 540 | 54,4 |
Mỹ | 453 | -60,7 |
Singapore | 383 | 8,1 |
Philippines | 322 | 10,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
30/03/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
02/04/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
04/04/2018