Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T7/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/07/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 140.983 | -5,3 |
Thái Lan | 51.686 | -3,7 |
Indonesia | 12.074 | -3,8 |
Việt Nam | 12.873 | -2,3 |
Ecuador | 10.392 | -15,9 |
Trung Quốc | 12.608 | -21,1 |
Philippines | 8.152 | -25,4 |
Fiji | 6.913 | -7,2 |
Sri Lanka | 2.392 | 28,6 |
Mauritius | 4.286 | 3,9 |
Mexico | 4.541 | 20,9 |
Maldives | 1.065 | 5,0 |
Trinidad và Tobago | 1.143 | -3,0 |
Tây Ban Nha | 942 | 40,2 |
Canada | 1.595 | 31,0 |
Costa Rica | 763 | -5,7 |
Colombia | 1.697 | 44,0 |
Brazil | 787 | 23,1 |
Polynesia (Pháp) | 548 | -3,2 |
Australia | 597 | 51,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
05/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
06/07/2017
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
07/07/2017