Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/07/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 93.690 | -1,6 |
Trung Quốc | 15.955 | 8,6 |
Tây Ban Nha | 7.996 | -41,8 |
Italy | 7.519 | -11,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 8.590 | 11,7 |
Pháp | 12.939 | 71,3 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3.701 | -32,1 |
Nhật Bản | 5.143 | -2,5 |
Libya | 3.467 | -29,9 |
Kiribati | 922 | -76,8 |
Thái Lan | 2.126 | -40,2 |
Tunisia | 1.649 | -46,9 |
Mexico | 3.070 | 8,0 |
Australia | 940 | -53,1 |
Maldives | 245 | -84,8 |
Malta | 1.863 | 36,5 |
Việt Nam | 519 | -61,8 |
Morocco | 4.878 | 268,7 |
Bồ Đào Nha | 81 | -92,4 |
Papua New Guinea | 2.632 | 161,1 |
Seychelles | 475 | -29,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
29/06/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
30/06/2017
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
03/07/2017