Nhập khấu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/10/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 36.681 | 12,7 |
Trung Quốc | 6.642 | 13,9 |
Croatia | 2.141 | 1864,2 |
Pháp | 4.317 | 8,1 |
Italy | 4.881 | 26,1 |
Taipei, Chinese | 3.623 | 38,2 |
Tây Ban Nha | 1.769 | -59,2 |
Nhật Bản | 1.935 | -11,3 |
Morocco | 1.526 | 274,9 |
Mexico | 719 | 192,3 |
Libya, State of | 1.554 | -45,0 |
Ghana | 331 | 562,0 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 673 | 1,2 |
Thái Lan | 670 | -35,6 |
Maldives | 200 | 6566,7 |
Tunisia | 233 | -75,0 |
Seychelles | 135 | -32,8 |
Australia | 295 | -6,1 |
Fiji | 131 | -18,6 |
Việt Nam | 168 | -65,3 |
Philippines | 23 | -54,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2015 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2015 theo giá trị
24/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo giá trị
26/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo khối lượng
26/09/2016