Nhập khấu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/10/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
TG | 3.908 | 7,5 |
Trung Quốc | 2.024 | -46,1 |
Croatia | 4 | 2.988,2 |
Pháp | 125 | 30,4 |
Italy | 115 | 72,4 |
Taipei, Chinese | 420 | 15,6 |
Tây Ban Nha | 116 | -39,6 |
Nhật Bản | 218 | -8,5 |
Morocco | 12 | 345,8 |
Mexico | 19 | 89,7 |
Libya, State of | 84 | -30,4 |
Ghana | 22 | 1.244,1 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 20 | 14,4 |
Thái Lan | 189 | -31,1 |
Maldives | - | - |
Tunisia | 25 | -40,6 |
Seychelles | 22 | -33,1 |
Australia | 29 | 5,5 |
Fiji | 22 | -53,8 |
Việt Nam | 163 | -61,7 |
Philippines | 9 | -37,9 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2015 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2015 theo giá trị
24/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo giá trị
26/09/2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2016 theo khối lượng
26/09/2016