Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 10 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/03/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | Tháng 10 | T1-11/2014 |
Tổng | 138.955 | 888.795 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 64.849 | 285.032 |
0306 | Giáp xác | 32.649 | 329.528 |
0307 | Nhuyễn thể | 27.388 | 148.400 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 7.477 | 53.967 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 3.286 | 42.364 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 1.052 | 10.107 |
1604 | Cá chế biến | 974 | 12.215 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 1.043 | 5.446 |
0308 | Thủy sinh khác | 235 | 1.420 |
0301 | Cá sống | 2 | 317 |
Có thể bạn quan tâm
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 4 theo khối lượng
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 4 theo khối lượng
08/03/2016
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 6 theo khối lượng
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 6 theo khối lượng
08/03/2016
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 9 theo khối lượng
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 9 theo khối lượng
08/03/2016