Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 9 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/03/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | Tháng 9 | T1-11/2014 |
Tổng | 105.329 | 888.795 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 42.080 | 285.032 |
0306 | Giáp xác | 34.950 | 329.528 |
0307 | Nhuyễn thể | 19.359 | 148.400 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 3.839 | 53.967 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 2.619 | 42.364 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 1.014 | 10.107 |
1604 | Cá chế biến | 1.019 | 12.215 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 193 | 5.446 |
0308 | Thủy sinh khác | 244 | 1.420 |
0301 | Cá sống | 14 | 317 |
Có thể bạn quan tâm
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 3 theo khối lượng
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 3 theo khối lượng
07/03/2016
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 6 theo khối lượng
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 6 theo khối lượng
08/03/2016
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 8 theo khối lượng
Khối lượng nhập khẩu thủy sản của Ấn Độ T1- 11/2014 trong tháng 8 theo khối lượng
08/03/2016