Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 12/03/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 315.226 | 33.0 |
Mỹ | 112.024 | 44.8 |
Việt Nam | 68.656 | 66.3 |
Nhật Bản | 26.463 | 10.0 |
UAE | 12.642 | 19.9 |
Anh | 11.027 | 12.6 |
Bỉ | 9.635 | 44.9 |
Netherlands | 11.323 | -6.2 |
Canada | 7.368 | 31.6 |
Pháp | 8.111 | -9.5 |
Trung Quốc | 4.785 | 49.7 |
Italy | 3.663 | 19.7 |
Nam Phi | 4.563 | -4.4 |
Nga | 3.591 | -13.7 |
Ả Rập Saudi | 4.160 | -80.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
06/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
07/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
08/03/2019