Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/06/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 856.582 | -10,0 |
Mỹ | 197.24 | -9,3 |
Nhật Bản | 151.537 | 3,3 |
Australia | 50.637 | -6,8 |
Canada | 33.505 | 9,9 |
Ai Cập | 20.357 | 56,0 |
Trung Quốc | 21.458 | 0,4 |
Việt Nam | 20.29 | 15,4 |
Saudi Arabia | 23.955 | -26,2 |
Hàn Quốc | 26.289 | -39,3 |
Hong Kong, China | 16.993 | -2,0 |
Sri Lanka | 8.669 | 31,5 |
Anh | 25.024 | -37,5 |
Malaysia | 11.929 | -4,4 |
United Arab Emirates | 10.025 | -22,4 |
Nam Phi | 20.197 | -52,6 |
Taipei, Chinese | 8.997 | -5,1 |
Italy | 20.562 | -37,7 |
Israel | 4.462 | 51,8 |
Jordan | 3.85 | 44,6 |
Libya, State of | 15.503 | -56,5 |
Argentina | 2.392 | 211,1 |
Có thể bạn quan tâm

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Công ty TNHH Hải Tuấn
18/10/2016

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Công ty TNHH Hawii Farm
18/10/2016

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Công ty TNHH một thành viên sản xuất giống thuỷ sản Năm Sao Ninh Thuận
18/10/2016

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Công ty TNHH MTV đầu tư giống thuỷ sản Tân Tín
18/10/2016

Kết quả kiểm tra chất lượng tôm thẻ chân trắng bố mẹ nhập khẩu Công ty TNHH MTV Giống Thuỷ sản Nam Mỹ VN
18/10/2016