Top 15 nguồn cung tôm cho thị trường Nhật Bản, T1 – 4/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 31/05/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-4/2014 | % tăng, giảm |
TG | 806.268 | -22,2 |
Việt Nam | 192.202 | -18,6 |
Indonesia | 118.659 | 0,5 |
Thái Lan | 142.617 | -21,8 |
Ấn Độ | 59.992 | -17,1 |
Trung Quốc | 63.765 | -35,0 |
Argentina | 76.571 | -57,1 |
Nga | 36.755 | -41,2 |
Canada | 20.791 | -16,7 |
Myanmar | 15.703 | -8,5 |
Greenland | 12.144 | 16,1 |
Đài Loan | 9.254 | 18,7 |
Malaysia | 12.692 | -27,7 |
Bangladesh | 8.419 | -27,2 |
Philippines | 4.631 | 6,6 |
Mexico | 5.622 | -22,9 |
Có thể bạn quan tâm
Top 15 nguồn cung tôm cho thị trường Nhật Bản, T1 – 4/2014 theo khối lượng
Top 15 nguồn cung tôm cho thị trường Nhật Bản, T1 – 4/2014 theo khối lượng
30/05/2016
Top 15 nguồn cung tôm cho thị trường Nhật Bản, T1 – 4/2015 theo khối lượng
Top 15 nguồn cung tôm cho thị trường Nhật Bản, T1 – 4/2015 theo khối lượng
30/05/2016
Top thị trường nhập khẩu mực, bạch tuộc Ấn Độ, T1 – 4/2015 theo khối lượng
Top thị trường nhập khẩu mực, bạch tuộc Ấn Độ, T1 – 4/2015 theo khối lượng
25/05/2016