Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 1 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 05/01/2015
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Thị trường | T1/2014 | T1 - 5/2014 | Tăng, giảm (%) | Thị phần (% |
TG | 2.010.476 | 7.663.632 | -0,9 | 100 |
Nhật Bản | 418.761 | 1.466.039 | -2,0 | 19,1 |
Mỹ | 374.700 | 1.181.631 | 10,4 | 15,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 149.451 | 911.605 | -10,6 | 11,9 |
Hàn Quốc | 149.416 | 664.213 | 17,6 | 8,7 |
Đài Loan | 118.959 | 527.707 | 5,8 | 6,9 |
Malaysia | 64.315 | 271.969 | -29,0 | 3,5 |
Nga | 56.898 | 254.692 | 9,5 | 3,3 |
Thái Lan | 44.742 | 226.025 | -25,7 | 2,9 |
Đức | 61.629 | 192.758 | 1,6 | 2,5 |
Canada | 41.212 | 143.405 | 17,5 | 1,9 |
Có thể bạn quan tâm
Top 20 nguồn cung tôm cho thị trường Pháp 2 tháng đầu năm 2015
Top 20 nguồn cung tôm cho thị trường Pháp 2 tháng đầu năm 2015
05/02/2015
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 6 theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 6 theo giá trị
04/07/2014
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 7 theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 7 theo giá trị
04/07/2014