Tổng hợp kết quả sản xuất nông nghiệp đến ngày 15/07/2014
Tác giả: Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp
Ngày đăng: 22/12/2015
Thực hiện 15/07/2013 | Thực hiện 15/07/2014 | So với cùng kỳ (%) | |
1. Gieo cấy lúa Mùa | 1,099.2 | 1,088.6 | 99.0 |
Chia ra: - Miền Bắc | 972.3 | 953.0 | 98.0 |
Trong đó: Đồng bằng sông Hồng | 511.5 | 481.0 | 94.0 |
- Miền Nam | 126.9 | 135.6 | 106.9 |
2. Gieo cấy lúa Hè thu cả nước | 2,252.1 | 2,083.7 | 92.5 |
Chia ra: - Miền Bắc | 172.8 | 171.5 | 99.2 |
- Miền Nam | 2,079.3 | 1,912.3 | 92.0 |
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long | 1,752.5 | 1,635.5 | 93.3 |
3. Thu hoạch lúa hè thu sớm | 790.8 | 564.2 | 71.4 |
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long | 784.4 | 551.8 | 70.3 |
4. Gieo cấy lúa thu đông ĐBSCL | 345.1 | 285.2 | 82.6 |
5. Gieo trồng màu lương thực | |||
Trong đó: - Ngô | 901.4 | 914.6 | 101.5 |
- Khoai lang | 109.2 | 104.5 | 95.7 |
- Đậu tương | 85.1 | 76.1 | 89.5 |
- Lạc | 187.2 | 179.7 | 96.0 |
6. Gieo trồng rau, đậu các loại | 735.7 | 766.0 | 104.1 |
Có thể bạn quan tâm
Diện tích, năng suất và sản lượng cây hàng năm năm 2012
Thống kê nông sản, Diện tích, năng suất và sản lượng cây hàng năm năm 2012
15/12/2015
Tổng hợp kết quả sản xuất nông nghiệp đến ngày 15/10/2013
Tổng hợp kết quả sản xuất nông nghiệp đến ngày 15/10/2013
21/12/2013
Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 05 năm 2014
Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 05 năm 2014
21/12/2015