Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 03/04/2020
| Theo khối lượng (tấn) | |||
| Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
| Tổng tôm | 17.175 | 24.0 | |
| 030617 | Tôm khác không đông lạnh | 11.305 | 26.1 |
| 160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 3.551 | 6.7 |
| 160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 1.928 | 51.7 |
| 030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 392 | 38.9 |
| 030627 | Tôm khác không đông lạnh | - | - |
| 030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | - | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T3/2017 theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T3/2017 theo khối lượng
03/04/2020
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
03/04/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017 theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017 theo khối lượng
03/04/2020