Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/04/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
Tổng | 980.074 | -12,6 | |
1604 | Cá chế biến | 509.862 | -15,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 155.399 | -2,7 |
0306 | Giáp xác | 126.634 | -7,9 |
0307 | Nhuyễn thể | 70.404 | -20,5 |
0304 | Cá phi lê cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 49.753 | -14,6 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 27.071 | -27,3 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 17.782 | 2,8 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 12.282 | 3,5 |
0301 | Cá sống | 5.371 | -12,5 |
0308 | Thủy sinh khác | 5.516 | -48,6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
02/04/2016
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
02/04/2016
Top 20 thị trường xuất khẩu tôm của Thái Lan T1- 2/2015
Top 20 thị trường xuất khẩu tôm của Thái Lan T1- 2/2015
04/04/2016