Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/12/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 1.429.474 | 1,6 | |
303 | Cá đông lạnh nguyên con | 488.619 | -12,0 |
306 | Giáp xác | 263.994 | -1,9 |
301 | Cá sống | 86.106 | 75,4 |
307 | Nhuyễn thể | 221.627 | -8,4 |
304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 149.287 | 0,4 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 112.132 | 10,4 |
302 | Cá tươi, nguyên con | 33.264 | 74,9 |
1604 | Cá chế biến | 42.494 | 6,7 |
305 | Cá hun khói và bột cá | 25.923 | -1,6 |
308 | Giáp xác khác | 6.028 | -0,6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
05/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
06/12/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
09/12/2016