Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 14/09/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 722.733 | -0,6 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 231.665 | -11,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 111.133 | -6,7 |
0304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 79.468 | -1,6 |
0306 | Giáp xác | 141.681 | -0,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 51.203 | 16,6 |
0301 | Cá sống | 50.903 | 17,0 |
1604 | Cá chế biến | 22.353 | 13,6 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 17.662 | 65,6 |
0305 | Cá nướng, hun khói | 13.211 | -1,5 |
0308 | Thủy sinh khác | 3.454 | -0,7 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo giá trị
12/09/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
13/09/2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
13/09/2016