Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/10/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1/2017 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 6.384 | 72.6 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 5.310 | 34.1 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 494 | 615.0 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 101 | 125.7 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 479 | -71.6 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan, T1/2018, theo giá trị
04/10/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2017, theo giá trị
09/10/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2018, theo giá trị
09/10/2019