Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 22/05/2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
Tổng mực-bạch tuộc | 1.295 | -79,2 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 913 | -86,3 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 199 | -94,0 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 146 | -100,0 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 14 | -42,9 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 23 | 430,4 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
17/05/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2016, theo khối lượng
18/05/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
21/05/2018