Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 22/08/2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-6/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 141.820 | 7,6 | |
030487 | Cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 23.739 | 23,0 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 36.623 | -5,7 |
160414 | Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến | 26.901 | 6,9 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 19.195 | -6,8 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 2.686 | -35,2 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 2.931 | -21,6 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 1.840 | -22,7 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 6.369 | -1,5 |
030343 | Cá ngừ vằn, sọc dưa nguyên con đông lạnh | 21.104 | 98,5 |
030231 | Cá ngừ vằn, sọc dưa tươi/ướp lạnh | 20 | -42,7 |
030346 | Cá ngừ vây xanhmiền nam đông lạnh | 413 | -25,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, tháng T1/2014 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, tháng T1/2014 theo khối lượng
17/08/2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, tháng T1/2015 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, tháng T1/2015 theo khối lượng
17/08/2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2014 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, Tháng 1-6/2014 theo khối lượng
22/08/2016