Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/03/2022
Theo giá trị (triệu USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | QIII/2021 | % tăng, giảm |
Tổng | 474,286 | 13 | |
030487 | Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh | 130,183 | 47 |
160414 | Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến | 91,363 | -10 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 84,085 | 8 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 51,392 | 21 |
030346 | Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh | 60,950 | -2 |
030235 | Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh | 13,041 | -19 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 16,492 | 191 |
030343 | Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh | 12,589 | 161 |
030234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 3,447 | -49 |
030236 | Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh | 6,712 | -20 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 2,030 | -36 |
030345 | Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh | 1,986 | 33 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
01/03/2022
Nhập khẩu bạch tuộc của Nhật Bản, QI- QIII/2021 theo giá trị
Nhập khẩu bạch tuộc của Nhật Bản, QI- QIII/2021 theo giá trị
01/03/2022
Nhập khẩu bạch tuộc của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
Nhập khẩu bạch tuộc của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
01/03/2022