Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/12/2015
Mã HS | Sản phẩm | Theo khối lượng (tấn) | ||
T1-4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | ||
Tổng cá ngừ | 89.961 | 103.024 | 14,5 | |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 26.331 | 27.226 | 3,4 |
030343 | Cá ngừ vằn nguyên con đông lạnh | 8.935 | 16.990 | 90,2 |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 15.475 | 17.245 | 11,4 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 13.227 | 13.378 | 1,1 |
030487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 13.708 | 16.404 | 19,7 |
030341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 4.636 | 5.231 | 12,8 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 2.580 | 2.840 | 10,1 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 1.898 | 1.490 | -21,5 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 2.761 | 1.806 | -34,6 |
030346 | Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh | 389 | 406 | 4,5 |
030231 | Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh | 20 | 7 | -63,1 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015, Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc
10/12/2015
Top 15 thị trường nhập khẩu tôm của Thái Lan 4 tháng đầu năm 2015
Top 15 thị trường nhập khẩu tôm của Thái Lan 4 tháng đầu năm 2015
17/12/2015
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015
18/12/2015