Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Tác giả: Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp
Ngày đăng: 24/12/2015
Mã HS | Sản phẩm | Theo giá trị (nghìn USD) | ||
T1-4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | ||
Tổng cá ngừ | 715.076 | 718.149 | 0.4 | |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 184.495 | 169.271 | -8,3 |
030343 | Cá ngừ vằn nguyên con đông lạnh | 11.833 | 20.426 | 72,6 |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 90.405 | 87.270 | -3,5 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 51.907 | 48.526 | -6,5 |
030487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 258.453 | 295.987 | 14,5 |
030341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 13.150 | 15.830 | 20,4 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 46.247 | 44.285 | -4,2 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 27.309 | 17.901 | -34,5 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 26.300 | 15.567 | -40,8 |
030346 | Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh | 4.823 | 3.038 | -37,0 |
030231 | Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh | 148 | 48 | -67,6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan tháng 1 - 4 năm 2015
Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan 4 tháng đầu năm 2015, Top 15 thị trường NK cá ngừ của Thái Lan
11/12/2015
Sản phẩm tôm xuất khẩu tôm của Thái Lan 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu tôm của Thái Lan 4 tháng đầu năm 2015
11/12/2015
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015, Top 15 nguồn cung tôm cho Hàn Quốc
10/12/2015