Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/08/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 53.041 | -42.8 |
Việt Nam | 14.536 | -29.7 |
Thái Lan | 9.862 | -39.8 |
Indonesia | 7.676 | -50.5 |
Ấn Độ | 6.113 | -47.3 |
Trung Quốc | 3.602 | -47.4 |
Argentina | 2.068 | -61.2 |
Nga | 1.734 | -51.0 |
Canada | 1.496 | -47.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 535 | -42.6 |
Myanmar | 1.083 | -33.5 |
Bangladesh | 727 | -45.8 |
Philippines | 491 | -41.7 |
Malaysia | 696 | -37.9 |
Greenland | 628 | -1.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng
26/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
27/07/2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
31/07/2018