Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 16/04/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 645.709 | 8,3 |
Việt Nam | 144.287 | 26,1 |
Thái Lan | 112.329 | 13,7 |
Indonesia | 109.107 | 1,6 |
Ấn Độ | 77.290 | -21,0 |
Trung Quốc | 37.367 | -2,9 |
Argentina | 33.362 | 4,5 |
Nga | 24.587 | 57,6 |
Canada | 23.714 | -15,9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 15.261 | -36,1 |
Myanmar | 10.829 | 13,5 |
Bangladesh | 7.911 | -19,6 |
Malaysia | 7.018 | 4,4 |
Sri Lanka | 6.394 | 15,8 |
Philippines | 5.985 | 17,5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
10/04/2018
Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
11/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
12/04/2018