Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 21/08/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 30.850 | 15.5 |
Việt Nam | 16.040 | 20.5 |
Thái Lan | 3.116 | -2.0 |
Ecuador | 3.558 | 32.1 |
Trung Quốc | 3.061 | -18.7 |
Malaysia | 1.471 | 0.8 |
Argentina | 743 | 29.2 |
Ấn Độ | 1.144 | 16.3 |
Saudi Arabia | 209 | 305.5 |
Peru | 259 | 22.6 |
Indonesia | 460 | -42.1 |
Philippines | 65 | 110.3 |
Canada | 405 | -25.1 |
Bangladesh | 49 | 109.9 |
Nga | 81 | -15.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
11/08/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
11/08/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
11/08/2020