Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 21/08/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 259.884 | 18.4 |
Việt Nam | 141.131 | 20.8 |
Thái Lan | 35.474 | 5.4 |
Ecuador | 28.536 | 28.5 |
Trung Quốc | 19.066 | -5.5 |
Malaysia | 11.371 | 6.4 |
Argentina | 6.277 | 31.8 |
Ấn Độ | 4.855 | 54.7 |
Saudi Arabia | 1.515 | 291.3 |
Peru | 1.973 | 17.0 |
Indonesia | 3.567 | -44.6 |
Philippines | 1.041 | 57.1 |
Canada | 1.939 | -21.4 |
Bangladesh | 521 | 64.7 |
Nga | 1.050 | -17.2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
11/08/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
11/08/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
11/08/2020