Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QII/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 02/03/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||||
Sản phẩm | QII/2014 | T10/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | (%) tỷ trọng |
Tổng TS | 3.732 | 1.296 | 11.816 | -1,8 | 100 |
Tôm | 558 | 345 | 2.249 | 38,4 | 19,0 |
Cá ngừ | 448 | 172 | 1.685 | 1,4 | 14,3 |
Mực, bạch tuộc | 172 | 49 | 495 | -18,9 | 4,2 |
Cua ghẹ | 161 | 72 | 626 | 8,2 | 5,3 |
NTHMV | 109 | 32 | 322 | 53,6 | 2,7 |
Cá biển khác | 736 | 243 | 2.222 | 5,8 | 18,8 |
Thủy sản khác | 1.547 | 383 | 4.216 | -19,7 | 35,7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QII/2014 theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QII/2014 theo giá trị
01/03/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo giá trị
01/03/2016
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo giá trị
02/03/2016