Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/12/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 62.317 | -28.2 |
Trung Quốc | 19.784 | 83.4 |
Morocco | 16.123 | -100.0 |
Mauritania | 8.536 | -100.0 |
Việt Nam | 7.087 | -39.2 |
Thái Lan | 4.472 | -83.6 |
Ấn Độ | 1.397 | -97.0 |
Philippines | 670 | -73.6 |
Indonesia | 795 | -80.7 |
Mỹ | 1.481 | -100,0 |
Mexico | 566 | -100,0 |
Myanmar | 269 | -100,0 |
Senegal | 258 | -100,0 |
Nam Phi | 211 | -100,0 |
Peru | 127 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
07/12/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo khối lượng
08/12/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo khối lượng
11/12/2018