Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 14/08/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 62.317 | -10,8 |
Trung Quốc | 19.784 | 1,8 |
Morocco | 16.123 | -12,3 |
Mauritania | 8.536 | -32,5 |
Việt Nam | 7.087 | -11,4 |
Thái Lan | 4.472 | -17,2 |
Ấn Độ | 1.397 | 52,4 |
Philippines | 670 | -1,9 |
Indonesia | 795 | 6,9 |
Mỹ | 1.481 | -23,7 |
Mexico | 566 | 66,2 |
Myanmar | 269 | 2,1 |
Senegal | 211 | -55,6 |
Nam Phi | 127 | 55,7 |
Peru | 116 | 192,7 |
New Zealand | 258 | 130,4 |
Sri Lanka | 96 | 44,5 |
Malaysia | 116 | 17,7 |
Yemen | 96 | 399,1 |
Hy Lạp | 68 | -33,6 |
Tây Sahara | 23 | -54,3 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2015, theo khối lượng
09/08/2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2016, theo khối lượng
10/08/2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo khối lượng
11/08/2017