Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 20/04/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 127.292 | -40,8 |
Morocco | 37.012 | -100,0 |
Trung Quốc | 35.368 | 64,3 |
Mauritania | 16.133 | -100,0 |
Việt Nam | 13.832 | -45,8 |
Thái Lan | 13.470 | -72,2 |
Ấn Độ | 3.100 | -100,0 |
Indonesia | 2.511 | -83,2 |
Mexico | 1.458 | -100,0 |
Philippines | 1.403 | -78,4 |
Myanmar | 1.011 | -100,0 |
Peru | 667 | 497,8 |
Sri Lanka | 368 | -100,0 |
Nam Phi | 228 | -100,0 |
Senegal | 207 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
17/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
18/04/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
19/04/2018